Thứ Ba, 3 tháng 11, 2015

Những từ vựng ielts thường dùng trong phỏng vấn xin việc làm

Các bạn tự học ielts có thể học thêm các bài học ielts, cũng như các bí quyết luyện thi ielts sẽ được cập nhật liên tục tại blog gia sư luyện thi ietls ở Hà Nội.
1. Warm up /wɔ:m ʌp/: khởi động
2. hire /haiə/: tuyển
3. work ethic /wə:k ‘eθik/: đạo đức nghề nghiệp
4. asset /æset/: người có ích
5. company /kʌmpəni/: công ty
6. team player /ti:m’pleiə(r)/: đồng đội, thành viên trong đội
7. interpersonal skills /intə’pə:snl skil/: kỹ năng giao tiếp
8. good fit /gud’fit/: người phù hợp
9. employer /im’plɔiə/: người tuyển dụng
10. skills /skil/: kỹ năng
11. strengths /streηθ/: thế mạnh, cái hay
12. align /ə’lain/: sắp xếp
13. pro-active, self starter : người chủ động
14. analytical nature /ænə’litikəl neit∫ə/: kỹ năng phân tích
15. problem-solving /prɔbləm sɔlvə/ : giải quyết khó khăn
16. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
17. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
18. interview /’intəvju:/: phỏng vấn
19. job / dʒɔb/: việc làm
20. career /kə’riə/: nghề nghiệp
21. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
22. full-time / ful taim/ : toàn thời gian
8. permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
10. appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
13.redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
14.overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
15. salary /ˈsæləri/: lương tháng
16. wages /weiʤs/: lương tuần

 
Scroll to top